STT | Tiêu đề | Ngày phát hành | Tải về |
---|---|---|---|
1 | Số người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng phổ thông phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
2 | Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng phổ thông phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
3 | Người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng dân tộc phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
4 | Người dân tộc thiểu số biết nhạc cụ, bài hát, múa truyền thống của dân tộc phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
5 | Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng dân tộc phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
6 | Ty lệ người dân tộc thiểu số biết nhạc cụ, bài hát, múa truyền thống của dân tộc phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
7 | Tình trạng hôn nhân người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
8 | Tỷ lệ tình trạng hôn nhân người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
9 | Tình trạng hôn nhân cận huyết của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
10 | Tình trạng hôn nhân cận huyết của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
11 | Tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
12 | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
13 | Tỷ lệ tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
14 | Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (LLLĐ) của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
15 | Tỷ lệ thất nghiệp của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
16 | Cơ cấu lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
17 | Số lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
18 | Tình trạng việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
19 | Tỷ trọng người dân tộc thiểu số có việc làm từ 15 tuổi trở lên theo trình độ phân theo dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
20 | Cơ cấu lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
21 | Tỷ lệ phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thai và sinh con phân theo vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
22 | Số phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thai vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
23 | Mức sinh phụ nữ 15-49 phân theo dân tộc vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
24 | Tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai phụ nữ DTTS 15-49 tuổi phân theo vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
25 | Tỷ lệ tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai phụ nữ DTTS 15-49 tuổi phân theo vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
26 | Hộ dân tộc thiểu số có nhà ở phân theo loại nhà, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
27 | Hộ dân tộc thiểu số có nhà ở phân theo loại nhà, dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
28 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có nhà ở phân theo loại nhà, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
29 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có nhà ở phân theo loại nhà, dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
30 | Hộ có nhà ở của người dân tộc thiểu số phân theo hình thức sở hữu, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
31 | Hộ có nhà ở của người dân tộc thiểu số phân theo hình thức sở hữu, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
32 | Tỷ lệ hộ có nhà ở của người dân tộc thiểu số phân theo hình thức sở hữu, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
33 | Tỷ lệ hộ có nhà ở của người dân tộc thiểu số phân theo hình thức sở hữu, dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
34 | Diện tích nhà ở bình quân của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
35 | Diện tích nhà ở bình quân của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
36 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để thắp sáng, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
37 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để thắp sáng, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
38 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để thắp sáng, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
39 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để nấu ăn, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
40 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để thắp sáng, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
41 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để nấu ăn, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
42 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để nấu ăn, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
43 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại nhiên liệu chính để nấu ăn, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
44 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo nguồn nước hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
45 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo nguồn nước hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
46 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo nguồn nước hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
47 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo nguồn nước hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
48 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại hố xí sử dụng chính, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
49 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại hố xí sử dụng chính, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
50 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại hố xí sử dụng chính, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
51 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại hố xí sử dụng chính, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
52 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo hố xí hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
53 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo hố xí hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
54 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo hố xí hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
55 | Hộ dân tộc thiểu số phân theo loại thiết bị phục vụ sinh hoạt, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
56 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo hố xí hợp vệ sinh, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
57 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại thiết bị phục vụ sinh hoạt, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
58 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại thiết bị phục vụ sinh hoạt, dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
59 | Tỷ lệ hộ người dân tộc thiểu số có sử dụng máy vi tính và kết nối internet phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
60 | Số hộ người dân tộc thiểu số có sử dụng máy vi tính và kết nối internet phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, Thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
61 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số ngủ có màn phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
62 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số nuôi nhốt gia súc dưới gầm hoặc sát nhà phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
63 | Số lượng gia súc bình quân của hộ Dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
64 | Số lượng gia súc của hộ dân tộc thiểu số chia theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
65 | Số hộ dân tộc thiểu số xem Đài truyền hình TW/tỉnh và nghe Đài Tiếng nói Việt Nam/Đài phát thanh tỉnh, huyện phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
66 | Khoảng cách trung bình (km) từ nhà đến: trường/điểm trường tiểu học, bệnh viện, chợ/trung tâm thương mại của các hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
67 | Tỷ lệ hộ người dân tộc thiểu số làm nghề DV du lịch và nghề thủ công truyền thống phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành , thời điểm 1/10/2019 | 03/09/2020 | Tải về |
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 858
Tổng số lượt xem: 4537604