Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | Tố cáo trực tiếp hoặc gửi đơn tố cáo và tài liệu kèm theo qua đường bưu điện. | |||
Thời hạn giải quyết | Theo quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo: thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặt biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | |||
Đối tượng thực hiện | Công dân | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Ban Dân tộc | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | ||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | <td> <textarea disabled="disabled" style="width: 100%">- Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo.</textarea> </td> | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | Không | |||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|