Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | Gửi đơn trực tiếp tại địa điểm tiếp công dân của Ban Dân tộc tỉnh hoặc gửi đơn qua đường bưu điện đến Ban Dân tộc tỉnh tỉnh. | |||
Thời hạn giải quyết | - Tối đa là 15 ngày đối với đơn tố cáo- Tối đa là 10 ngày đối với đơn khiếu nại, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai | |||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân; Tổ chức. | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Ban Dân tộc | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | ||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | <td> <textarea disabled="disabled" style="width: 100%">Luật Tiếp công dân ngày 25/11/2013; Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; Luật Đất đai ngày 25/11/2013; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; Thông tư 04/2010/TT-TTCP ngày 26/8/2010 của Thanh tra Chính phủ về xử lý đơn; Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v ban hành Quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 15/QĐ-TTT ngày 04/02/2012 của Chánh Thanh tra tỉnh ban hànhQuy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo và đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo của Thanh tra tỉnh.</textarea> </td> | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | Không | |||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|