1 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
2 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thong cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
5 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án giao địa phương quản lý). | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
6 | Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
7 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
8 | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
9 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
10 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
11 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Quản lý công sản | |
12 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Quản lý công sản | |
13 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
14 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
15 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
16 | Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
17 | Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
18 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế). | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
19 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ - sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
20 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
21 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
22 | Thủ tục khai báo thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |
23 | Thẩm định cơ sở khoa học của Chương trình phát triển kinh tế - xã hội. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
24 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2, lượng của hàng đóng gói sẵn nhóm 2 nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
25 | Giải quyết tố cáo | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Giải quyết tố cáo | |
26 | Xử lý đơn | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Xử lý dơn | |
27 | Tiếp công dân | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiếp công dân | |
28 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Giải quyết khiếu nại | |
29 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Giải quyết khiếu nại | |
30 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
31 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
32 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
33 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
34 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
35 | Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
36 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
37 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
38 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
39 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
40 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
41 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
43 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
44 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
45 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
46 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
51 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
52 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Hoạt động khoa học và công nghệ | |
53 | Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư | Dịch vụ công cấp 3 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
54 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
55 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
56 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
57 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
58 | Mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
59 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
60 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
63 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Dịch vụ công cấp 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |