Về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
15/08/2022 14:42 506
Ngày 12/08/2022, Phó Chủ tịch UNBD tỉnh Trần Hoàng Tuấn đã ký ban hành Quyết định về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết được rút ngắn |
Số ngày | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc so với nội dung công bố tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày | 07 ngày | 03 ngày | Giảm 03 ngày so với nội dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày | 07 ngày | 03 ngày | Giảm 03 ngày so với nội dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc so với nội dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng viết tắt là P.QLTCĐLCL.
+ Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Văn thư Sở”
+ Phòng Quản lý Công nghệvà Chuyên ngành viết tắt là P.QLCN&CN.
I. Tên thủ tục hành chính
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Kết quả |
---|---|---|---|---|
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về P.QLTCĐLCL | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo P.QLTCĐLCL phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo P.QLTCĐLCL | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tham mưu lãnh đạo P.QLTCĐLCL: - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do). - Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy - Mẫu số 07 hoặc Mẫu số 08 |
B5: Trình Lãnh đạo Sở KHCN ký ban hành | Kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối | Lãnh đạo P.QLTCĐLCL | 04 giờ làm việc | Dự thảo Thông báo hoặc Văn bản từ chối |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn bản từ chối. | Lãnh đạo Sở KHCN | 04 giờ làm việc | - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy được ký và đóng dấu - hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu |
B7: Gửi hồ sơ | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc | |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu của Phòng QLTCĐLCL. |
2. Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Kết quả |
---|---|---|---|---|
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về P.QLCN&CN. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo P.QLCN&CN phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo P.QLCN&CN | 04 giờ làm việc
| - Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tham mưu lãnh đạo P.QLCN&CN: - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do). - Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc
| - Dự thảo thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản từ chối |
B5: Trình Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt | Kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối | Lãnh đạo P.QLCN&CN | 01 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản thông báo/giấy phép/... |
B6: Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt | Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn bản từ chối. | Lãnh đạo Sở KHCN | 01 ngày làm việc
| - Văn bản thông báo /giấy phép/... được ký và đóng dấu - Hoặc Văn bản từ chối được ký và đóng dấu |
B7: Gửi hồ sơ | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính
| - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn bản từ chối. |
II. Nhóm Thủ tục hành chính (tương đồng về nội dung, các bước và cơ quan thực hiện).
1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiêt bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
2. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiêt bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Kết quả |
---|---|---|---|---|
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về P.QLCN&CN. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ
| - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo P.QLCN&CN phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo P.QLCN&CN | 04 giờ
| - Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tham mưu lãnh đạo P.QLCN&CN: - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do). - Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Dự thảo thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản từ chối |
B5: Trình Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt | Kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối. | Lãnh đạo P.QLCN&CN | 01 ngày | Dự thảo Văn bản thông báo/giấy phép/... |
B6: Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt | Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn bản từ chối. | Lãnh đạo Sở KHCN | 01 ngày
| - Văn bản thông báo /giấy phép/... được ký và đóng dấu - Hoặc Văn bản từ chối được ký và đóng dấu |
B7: Gửi hồ sơ | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Văn thư Sở | 01 ngày | |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | Trong giờ hành chính
| - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn bản từ chối. |
Nội dung Quyết định số 1076/QĐ-UNBD ngày 12/08/2022, mời bạn đọc xem tại file đính kèm.
Tài liệu đính kèm: 1076QD.pdf
Tin liên quan
- Kê hoạch tổ chức Hội nghị đối thoại giữa Lãnh đạo UBND tỉnh với thanh niên tỉnh Quảng Ngãi năm 2022.
- Quyết định về việc quy định hồ sơ, trình tự thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025” thuộc nội dung hỗ trợ của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 1
- Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- Kế hoạch tổ chức Diễn tập ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- Ban hành Kế hoạch xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030
- Quy định về việc công cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
- Thông tư hướng dẫn sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
- V/v mời tham gia tập huấn Chương trình đảm bảo đo lường hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Xây dựng kế hoạch khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và dự toán ngân sách KH&CN năm 2023
- Công bố thủ tục hành chính bị bãi bõ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam và Ngày Đại dương thế giới năm 2022
- Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới
- Hưởng ứng Tuần lễ Quốc gia không thuốc lá 25-31/5/2022
- Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ bắt đầu thực hiện từ năm 2023
- Phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ngãi, phiên bản 2.0
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 832
Tổng số lượt xem: 4223348