1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
3 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Sở hữu trí tuệ | |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Một phần | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
6 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở, ban ngành | Lĩnh vực tiếp công dân | |
7 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở, ban ngành | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |
8 | Thủ tục xử lý đơn thư | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở, ban ngành | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |
9 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở, ban ngành | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |
10 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở, ban ngành | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |
11 | Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
12 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
13 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
14 | Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
15 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một phần | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
16 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
17 | Khai báo thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế | Một phần | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
18 | Mua sáng chế, sáng kiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
19 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
20 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Công nghệ | |
21 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
22 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Một phần | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
23 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
24 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
25 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
26 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
28 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
29 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
30 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |