Truy cập nội dung luôn
BAN DÂN TỘC

TỈNH QUẢNG NGÃI

STT Tiêu đề Ngày phát hành Tải về
1 Dân số có đến 01/4/2019 phân theo giới tính, thành thị/nông thôn và đơn vị hành chính 03/09/2020 Tải về
2 Danh sách các xã/thị trấn vùng dân tộc thiểu số trong Điều tra thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2019 03/09/2020 Tải về
3 Số thôn ( tổ dân phố…) của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
4 Số người già cô đơn không nơi nương tựa của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
5 Số cơ sở dạy nghề của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
6 Số doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
7 Diện tích đất canh tác của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
8 Diện tích đất canh tác được tưới tiêu của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
9 Số hộ dân tộc thiểu số của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo dân tộc năm 2018 03/09/2020 Tải về
10 Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia 03/09/2020 Tải về
11 Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia 03/09/2020 Tải về
12 Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia 03/09/2020 Tải về
13 Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia 03/09/2020 Tải về
14 Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được hỗ trợ tiền/vật chất trong năm 2018 03/09/2020 Tải về
15 Tổng số tiền/vật chất quy đổi ra tiền mà các hộ dân tộc thiểu số của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được hỗ trợ trong năm 2018 03/09/2020 Tải về
16 Tổng số km đường bộ từ trung tâm xã/thị trấn đến trung tâm huyện của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo mức độ cứng hóa tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
17 Tỷ lệ km theo loại đường giao thông từ trung tâm xã/thị trấn đến trung tâm huyện/của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
18 Số thôn chia theo loại đường giao thông đến trung tâm xã/thị trấn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
19 Tỷ lệ thôn theo loại đường giao thông đến trung tâm xã/thị trấn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
20 Số xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có nhà văn hóa tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
21 Số lượng và tỷ lệ thôn của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có nhà văn hóa/nhà sinh hoạt cộng đồng tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
22 Số thôn của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
23 Tỷ lệ thôn của các xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
24 Số trường mầm non đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
25 Tổng số trường học đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
26 Số trường tiểu học đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
27 Số trường trung học cơ sở đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
28 Số trường trung học phổ thông đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
29 Số trường phổ thông cấp 1 và cấp 2 đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
30 Số trường phổ thông cấp 2 và cấp 3 đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
31 Số trường phổ thông cấp 1, cấp 2, cấp 3 đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố, tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
32 Số trường dân tộc bán trú đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
33 Số trường dân tộc nội trú đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
34 Số Trung tâm giáo dục thường xuyên đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
35 Số Trung tâm học tập cộng đồng đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
36 Tổng số điểm trường đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
37 Số trường khác đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
38 Tổng số điểm trường mầm non đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
39 Tổng số điểm trường tiểu học đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
40 Tổng số điểm trường Trung học phổ thông đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
41 Tổng số điểm trường Trung học cơ sở đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
42 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
43 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc có trình độ dưới Trung học phổ thông của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
44 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc có trình độ Trung học phổ thông của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
45 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ trung cấp, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
46 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ cao đẳng, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
47 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
48 Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ đại học, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
49 Số xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
50 Tỷ lệ xã/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
51 Số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
52 Số trạm y tế có bác sỹ và tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ chia theo vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
53 Số thôn và tỷ lệ thôn có nhân viên y tế thôn bản của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
54 Tình trạng nghiện ma túy và nhiễm HIV/AIDS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
55 Số xã có chợ, số chợ của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
56 Số cán bộ, công chức trong cơ quan Đảng của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
57 Số cán bộ, công chức trong Hội đồng nhân dân của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
58 Số cán bộ, công chức trong cơ quan Hành chính của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
59 Số cán bộ, công chức là Đại biểu Hội đồng nhân dân của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
60 Số cán bộ, công chức trong Tổ chức Chính trị - Xã hội của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
61 Số nơi sinh hoạt tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
62 Số người có chức sắc tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
63 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị, nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
64 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
65 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/04/2019 03/09/2020 Tải về
66 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
67 Quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
68 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
69 Quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, đơn vị hành chính cấp huyện thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
70 Cơ cấu quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
71 Cơ cấu số người trong hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, số người trong hộ và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
72 Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
73 Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
74 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
75 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
76 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
77 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp tỉnh huyện, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
78 Dân số người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
79 Số người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
80 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
81 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
82 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
83 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo tôn giáo, dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
84 Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
85 Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
86 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 03/09/2020 Tải về
87 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
88 Số người dân tộc thiểu số có thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
89 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
90 Số người dân tộc thiểu số theo tình trạng thẻ BHYT, dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
91 Số người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
92 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo tình trạng thẻ BHYT, dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
93 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT phân theo dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
94 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/10/2019 03/09/2020 Tải về
95 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
96 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đang đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
97 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
98 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đang đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 03/09/2020 Tải về
99 Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc theo trình độ đào tạo cao nhất, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về
100 Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc theo trình độ đào tạo cao nhất, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 03/09/2020 Tải về

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 621

Tổng số lượt xem: 5472063